Quy mô (ha) |
5 |
10 |
20 |
30 |
50 |
75 |
Đơn giá (tr.đ/ha) |
54,00 |
39,60
|
32,40 |
25,20 |
18,00 |
14,00 |
Quy mô (ha) |
100 |
200 |
300 |
500 |
750 |
1.000 |
Đơn giá (tr.đ/ha) |
12,60 |
7,56 |
6,67 |
4,51 |
3,60 |
3,07 |
NỘI DUNG HỒ SƠ BẢN VẼ
Nội dung và sản phẩm đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng được quy định tại Luật Xây dựng, Nghị định số 08/2005/NĐ-CP của Chính Phủ về quy hoạch xây dựng, Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc ban hành Quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với nhiệm vụ và đồ án quy hoạch xây dựng và Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 4 năm 2008 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng. Cụ thể như sau:
1. Nội dung nghiên cứu
Phân tích, đánh giá các điều kiện tự nhiên, thực trạng xây dựng, dân cư, xã hội, kiến trúc cảnh quan, di tích lịch sử - văn hoá.
+ Xác định tính chất, chức năng và các chỉ tiêu kinh tế - kỹ thuật chủ yếu về sử dụng đất, hạ tầng xã hội và hạ tầng kỹ thuật của khu vực thiết kế.
+ Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất; xác định các chỉ tiêu cho từng lô đất về diện tích, mật độ xây dựng, hệ số sử dụng đất, tầng cao công trình; vị trí, quy mô các công trình ngầm.
+ Quy hoạch hệ thống công trình hạ tầng kỹ thuật:
- Xác định mạng lưới đường giao thông, mặt cắt, chỉ giới đường đỏ và chỉ giới xây dựng;
- Xác định nhu cầu và nguồn cấp nước; vị trí, quy mô các công trình trạm bơm nước; bể chứa; mạng lưới đường ống cấp nước và các thông số kỹ thuật;
- Xác định nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện năng;
- Xác định mạng lưới thoát nước; vị trí, quy mô các công trình xử lý nước bẩn, chất thải.
- Dự kiến những hạng mục ưu tiên phát triển và nguồn lực thực hiện.
- Sơ bộ đánh giá tác động môi trường và đề xuất biện pháp để giảm thiểu ảnh hưởng xấu đến môi trường trong đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng.
2. Thành phần hồ sơ bản vẽ
+ Phần bản vẽ
- Bản đồ vị trí và giới hạn khu đất quy hoạch;
- Bản đồ hiện trạng kiến trúc cảnh quan và đánh giá đất xây dựng;
- Bản đồ hiện trạng hệ thống HTKT và bảo vệ môi trường;
- Bản đồ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất;
- Bản đồ tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan;
- Các bản vẽ minh họa;
- Bản đồ QH giao thông và chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng;
- Các bản đồ quy hoạch hệ thống hạ tầng kỹ thuật và môi trường;
- Bản đồ tổng hợp đường dây, đường ống kỹ thuật.
+ Phần văn bản
- Tờ trình đề nghị phê duyệt, thuyết minh tổng hợp, các phụ lục tính toán kèm theo, các văn bản pháp lý có liên quan.
Ghi chú:
1. Giá trên áp dụng cho quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. Giá thiết kế quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 được điều chỉnh với hệ số 0,7.
2. Dịch vụ miễn phí kèm theo: Tư vấn chiến lược, tư vấn lập đề cương dự toán.
3. Giá trên chưa bao gồm các chi phí sau:
- Thuế giá trị gia tăng (VAT);
- Lập nhiệm vụ thiết kế quy hoạch;
- Khảo sát xây dựng phục vụ thiết kế;
- Mua thông tin, tài liệu của các dự án có liên quan phục vụ thiết kế;
- Điều tra xã hội học phục vụ thiết kế (nếu có);
- Thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
- Giao dịch phát sinh cho việc thẩm tra, thẩm định, phê duyệt thiết kế;
- Quản lý lập quy hoạch, công bố quy hoạch;
- Lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM);
- Làm mô hình công trình;
- Đưa tim mốc công trình ra thực địa;
- Đi lại, lưu trú của cán bộ thực hiện giám sát tác giả;
- Bảo hiểm tư vấn thiết kế;
- Mua bản quyền trí tuệ thiết kế;
- Chi phí cho các công việc tư vấn, thiết kế khác.